| [se présenter] |
| tự động từ |
| | đến; trình diện |
| | Fonctionnaire qui se présente à son supérieur |
| viên chức đến trình diện cấp trên |
| | Se présenter devant la justice |
| trình diện trước toà |
| | tự giới thiệu |
| | Permettez que je me présenter |
| tôi xin phép tự giới thiệu |
| | đi thi; nộp đơn xin; ứng cỠ|
| | Se présenter au baccalauréat |
| đi thi tú tà i |
| | có vẻ |
| | Affaire qui se présente bien |
| công việc có vẻ thuáºn lợi |
| | xảy ra, nảy ra |
| | Chose qui se présente souvent |
| việc thÆ°á»ng xảy ra |
| | Difficulté qui se présente |
| sự khó khăn nảy ra |
| | Idée qui se présente à l'esprit |
| ý nảy ra trong óc |